Thép ống phi 114, hay còn gọi là thép ống tròn D114, là một trong những loại ống thép có đường kính lớn phổ biến trên thị trường. Với đặc tính bền bỉ, chịu lực tốt, thép ống phi 114 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, cầu đường, đường ống dẫn…
Trong bài viết này, hãy cùng Thép Nam Dương tìm hiểu về bảng giá sắt ống phi 114 mới nhất, các loại ống D114 phổ biến, ứng dụng và một số kinh nghiệm hay khi chọn mua sản phẩm này.
Bảng giá sắt ống phi 114 mới nhất tháng 07/2025 tại Thép ND

Bảng giá thép ống D114 đen mới nhất
- Tiêu chuẩn: ASTM/API 5L/GOST/EN/JIS/DIN/,…
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76,…
- Đường kính: 114 mm hay 11,4 cm
- Độ dày: 1.8 – 17.12 (mm)
- Chiều dài: 6m, 12m,… linh hoạt theo mục đích sử dụng
- Số lượng cây/bó: 16
- Đơn giá đã VAT: 24.500 VND/kg
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép ống phi 114×1.4 | 23 | 16 | 24.500 | 563.500 |
Thép ống phi 114×1.8 | 29,75 | 16 | 24.500 | 728.875 |
Thép ống phi 114×2 | 33 | 16 | 24.500 | 808.500 |
Thép ống phi 114×2.4 | 39,45 | 16 | 24.500 | 966.525 |
Thép ống phi 114×2.5 | 41,06 | 16 | 24.500 | 1.005.970 |
Thép ống phi 114×2.8 | 45,86 | 16 | 24.500 | 1.123.570 |
Thép ống phi 114×3 | 49,05 | 16 | 24.500 | 1.201.725 |
Thép ống phi 114×3.8 | 61,68 | 16 | 24.500 | 1.511.160 |
Thép ống phi 114×4 | 64,81 | 16 | 24.500 | 1.587.845 |
Thép ống phi 114×4.5 | 72,58 | 16 | 24.500 | 1.778.210 |
Thép ống phi 114×5 | 80,27 | 16 | 24.500 | 1.966.615 |
Thép ống phi 114×6 | 95,44 | 16 | 24.500 | 2.338.280 |
(Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng)
Bảng giá thép ống phi 114 mạ kẽm mới nhất
- Tiêu chuẩn: ASTM A153 / A53A-14
- Kiểm soát chất lượng: ISO 9001:2015
- Đường kính: 114mm
- Mác thép: SS400, SAR, SAE, SPHC
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A500, ASTM A53
- Độ dày: 1.6mm – 6.35mm
- Đơn giá đã VAT: 25.300 VND/kg
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép ống mạ kẽm D114 x 1,35 | 21,5 | 19 | 25.300 | 543.950 |
Thép ống mạ kẽm D114 x 1,65 | 27,5 | 19 | 25.300 | 695.750 |
Thép ống mạ kẽm D114 x 1,95 | 32,5 | 19 | 25.300 | 822.250 |
Bảng giá thép ống D114 mạ kẽm nhúng nóng
- Kích thước độ dày: 2,5 – 5,0 (mm).
- Trọng lượng: 41,06 đến 80,64 kg/cây.
- Số lượng cây/bó: 16
- Đơn giá đã bao gồm VAT: 31.150 VND/kg
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 2.5 | 41,06 | 16 | 31.150 | 1.279.019 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 2.7 | 44,29 | 16 | 31.150 | 1.379.634 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 2.9 | 47,48 | 16 | 31.150 | 1.479.002 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 3 | 49,07 | 16 | 31.150 | 1.528.531 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 3.2 | 52,58 | 16 | 31.150 | 1.637.867 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 3.6 | 58,5 | 16 | 31.150 | 1.822.275 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 4 | 64,84 | 16 | 31.150 | 2.019.766 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 4.5 | 73,2 | 16 | 31.150 | 2.280.180 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 x 5 | 80,64 | 16 | 31.150 | 2.511.936 |
Bảng giá thép ống đúc Phi 114 (DN100) mới nhất
- Nguyên liệu: Thanh thép tròn đặc (phôi thép)
- Độ dày ống: 3,05 – 17,12 mm
- Trọng lượng: 8,37 – 41,03 (kg/m)
- Đơn giá đã gồm VAT: 26.740 VND/kg
Quy cách sản phẩm | Trọng lượng (Kg/mét) |
Đồng/kg | Giá 1 cây (6m) | Đơn giá mỗi cây 6m (đ) |
Thép ống đúc phi 114 x 3.05 | 8,37 | 26.740 | 1.342.883 | 1.342.883 |
Thép ống đúc phi 114 x 3.50 | 9,56 | 26.740 | 1.533.806 | 1.533.806 |
Thép ống đúc phi 114 x 4.78 | 12,91 | 26.740 | 2.071.280 | 2.071.280 |
Thép ống đúc phi 114 x 5.50 | 14,76 | 26.740 | 2.368.094 | 2.368.094 |
Thép ống đúc phi 114 x 6.02 | 16,07 | 26.740 | 2.578.271 | 2.578.271 |
Thép ống đúc phi 114 x 6.50 | 17,28 | 26.740 | 2.772.403 | 2.772.403 |
Thép ống đúc phi 114 x 7.00 | 18,52 | 26.740 | 2.971.349 | 2.971.349 |
Thép ống đúc phi 114 x 7.50 | 19,75 | 26.740 | 3.168.690 | 3.168.690 |
Thép ống đúc phi 114 x 8.05 | 21,09 | 26.740 | 3.383.680 | 3.383.680 |
Thép ống đúc phi 114 x 8.56 | 22,32 | 26.740 | 3.581.021 | 3.581.021 |
Thép ống đúc phi 114 x 9 | 23,37 | 26.740 | 3.749.483 | 3.749.483 |
Thép ống đúc phi 114 x 9.50 | 24,55 | 26.740 | 3.938.802 | 3.938.802 |
Thép ống đúc phi 114 x 10 | 25,72 | 26.740 | 4.126.517 | 4.126.517 |
Thép ống đúc phi 114 x 10.50 | 26,88 | 26.740 | 4.312.627 | 4.312.627 |
Thép ống đúc phi 114 x 11.13 | 28,32 | 26.740 | 4.543.661 | 4.543.661 |
Thép ống đúc phi 114 x 12 | 30,27 | 26.740 | 4.856.519 | 4.856.519 |
Thép ống đúc phi 114 x 13.49 | 33,54 | 26.740 | 5.381.158 | 5.381.158 |
Thép ống đúc phi 114 x 14 | 34,63 | 26.740 | 5.556.037 | 5.556.037 |
Thép ống đúc phi 114 x 16 | 38,79 | 26.740 | 6.223.468 | 6.223.468 |
Thép ống đúc phi 114 x 17.12 | 41,03 | 26.740 | 6.582.853 | 6.582.853 |
(Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng)
Thép ống phi 114 (D114) là gì?

Thép ống phi 114, hay còn gọi là ống thép tròn D114 (tên danh nghĩa DN100 đối với thép ống đúc), là một loại ống thép có đường kính ngoài là 114 mm. Đây là loại ống thép được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, công nghiệp, đường ống dẫn khí đốt, nước, dầu khí…
Ống thép phi 114 thường được sản xuất từ các loại thép như thép Carbon, thép hợp kim thấp hoặc thép không gỉ. Tùy theo yêu cầu sử dụng mà ống thép phi 114 có thể được mạ một lớp phủ bảo vệ như mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ để tăng khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét.
Các tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép phi 114 bao gồm ASTM A53, ASTM A106, API 5L… Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính, kích thước và các đặc tính khác của ống thép.
Quy cách tiêu chuẩn ống thép D114
- Đường kính ngoài OD: 114.4.
- Đường kính danh nghĩa: DN100
- Tiêu chuẩn độ dày đạt từ 3,05mm đến 17,12mm.
- Trọng lượng ống thép giao động từ 8,37 kg/m đến 41,03 kg/m.
Tiêu chuẩn độ dày (mm) | Trọng lượng ống thép D114 (Kg/m) |
03.05 | 8.37 |
3.5 | 9.56 |
4.78 | 12.91 |
5.5 | 14.76 |
06.02 | 16.07 |
6.5 | 17.28 |
7 | 18.52 |
7.5 | 19.75 |
08.05 | 21.09 |
8.56 | 22.32 |
9 | 23.37 |
9.5 | 24.55 |
10 | 25.72 |
10.5 | 26.88 |
11.13 | 28.32 |
12 | 30.27 |
13.49 | 33.54 |
14 | 34.63 |
16 | 38.79 |
17.12 | 41.03 |
Các loại thép ống phi 114 phổ biến
Tùy theo yêu cầu ứng dụng và điều kiện làm việc mà thép ống phi 114 có thể xuất hiện dưới các dạng chính như: thép ống đen, thép ống mạ kẽm. thép ống đúc và thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Dưới đây là một số thông tin về các loại thép ống d114 phổ biến:
Thép ống phi 114 đen
Thép ống đen phi 114 là loại ống thép không được mạ bất kỳ lớp phủ bảo vệ nào. Đây là loại ống thép truyền thống, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đường ống dẫn khí đốt, đường ống nước…
Ưu điểm của thép ống đen phi 114:
- Giá thành rẻ hơn so với ống mạ kẽm hoặc ống mạ kẽm nhúng nóng.
- Dễ hàn, uốn cong và gia công.
- Khả năng chịu lực tốt.
Nhược điểm:
- Dễ bị ăn mòn, gỉ sét. Thép ống đen phi 114 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng cần tính thẩm mỹ cao hoặc không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao. Với giá thành phải chăng, dễ gia công và lắp đặt, thép ống đen phi 114 là lựa chọn phổ biến của nhiều nhà thầu và công trình.
Thép ống phi 114 mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm phi 114 là loại ống thép được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để tạo ra khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt của ống thép khỏi tác động của môi trường bên ngoài, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt, axit.
Ưu điểm của thép ống mạ kẽm phi 114:
- Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt.
- Dễ vệ sinh, bảo dưỡng.
- Thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời, dưới nước.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với thép ống đen.
- Có thể gây khó khăn trong quá trình hàn do lớp mạ kẽm.
Thép ống phi 114 mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114 là sự kết hợp giữa ống thép phi 114 và lớp mạ kẽm được tạo ra thông qua quá trình nhúng nóng chảy. Lớp mạ kẽm ở đây có độ bền cao, đồng đều và khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt hơn so với mạ kẽm điện phân.
Ưu điểm của thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 114:
- Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét vượt trội.
- Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài.
- Thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với thép ống mạ kẽm thông thường.
- Yêu cầu kỹ thuật cao trong quá trình gia công và lắp đặt.
Với các đặc tính và ưu/nhược điểm như trên, việc lựa chọn loại thép ống phi 114 phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình, ứng dụng và ngân sách đầu tư.
Một số ứng dụng quan trọng của thép ống phi 114
Thép ống phi 114 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào đặc tính vượt trội của nó. Dưới đây là một số ứng dụng quan trọng của thép ống phi 114:
- Xây dựng cầu đường: Thép ống phi 114 được sử dụng để xây dựng cấu trúc cầu đường nhờ vào khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
- Hệ thống ống dẫn nước: Thép ống phi 114 được ứng dụng trong việc xây dựng hệ thống ống dẫn nước do khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
- Công trình xây dựng: Thép ống phi 114 cũng được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như nhà xưởng, kho bãi, giàn giáo, vv.
Với những ứng dụng đa dạng và tính ưu việt, thép ống phi 114 đang trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp xây dựng và xây lắp.
Một số kinh nghiệm hay khi chọn mua thép ống phi 114
Khi chọn mua thép ống phi 114, có một số điều bạn cần lưu ý để đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu quả sử dụng. Dưới đây là một số kinh nghiệm hay khi chọn mua thép ống phi 114:
- Xác định rõ nhu cầu sử dụng: Trước khi mua thép ống phi 114, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép phù hợp.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật, xuất xứ và chứng chỉ chất lượng của sản phẩm trước khi mua.
- Tìm hiểu địa chỉ mua hàng uy tín: Chọn mua thép ống phi 114 từ các địa chỉ uy tín, có uy tín trên thị trường để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Tham khảo giá cả: Nên tham khảo giá cả từ nhiều nguồn khác nhau để có sự so sánh và lựa chọn sản phẩm có giá hợp lý nhất.
Việc áp dụng những kinh nghiệm trên sẽ giúp bạn chọn mua được sản phẩm thép ống phi 114 chất lượng và phục vụ tốt cho nhu cầu sử dụng của mình.
Các nhà sản xuất thép ống 114 hàng đầu tại Việt Nam bạn nên biết
Trên thị trường hiện nay, có nhiều nhà sản xuất thép ống 114 uy tín và chất lượng. Dưới đây là một số nhà sản xuất thép ống 114 hàng đầu tại Việt Nam mà bạn nên biết:
- Hòa Phát Group: Là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, Hòa Phát Group cung cấp các sản phẩm thép ống 114 chất lượng cao.
- Formosa: Formosa cũng là một trong những nhà sản xuất thép uy tín tại Việt Nam, sản phẩm của họ đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn chất lượng.
- Sơn Hà: Sơn Hà cung cấp các sản phẩm thép ống 114 đa dạng về chủng loại và kích thước, đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Việc lựa chọn sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín sẽ giúp bạn đảm bảo chất lượng và an tâm về nguồn gốc của sản phẩm.
Thép Nam Dương – địa chỉ phân phối thép ống tròn D114 giá rẻ tại Hà Nội
Thép Nam Dương là một trong những địa chỉ uy tín và chất lượng khi bạn cần tìm kiếm sản phẩm thép ống tròn D114. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, dịch vụ giao hàng nhanh chóng và giá cả cạnh tranh, Thép Nam Dương cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, phục vụ tốt nhất.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép ống tròn D114 chất lượng và giá cả hợp lý tại Hà Nội, hãy liên hệ với Thép Nam Dương ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Trên đây là một số thông tin về bảng giá thép ống d114 mới nhất tại Thép Nam Dương, các loại thép ống d114 phổ biến, ứng dụng, kinh nghiệm khi chọn mua, các nhà sản xuất uy tín, và địa chỉ phân phối uy tín tại Hà Nội.
Hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm thép ống phi 114 và có sự lựa chọn đúng đắn khi mua hàng.
Reviews
There are no reviews yet.