Thị trường thép xây dựng luôn biến động và có sự thay đổi giá cả theo từng thời điểm. Tìm kiếm thông tin về báo giá thép hình U là điều cần thiết cho mọi dự án xây dựng, dù là quy mô nhỏ hay lớn. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá thép hình chữ U cập nhật mới nhất năm 2024, giúp bạn nắm bắt rõ tình hình thị trường và đưa ra lựa chọn phù hợp cho dự án của mình.

Báo giá thép hình U (U100 – U400) mới nhất 2024
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m | 6 | 51.54 | 14.545 | 749.649 | 16.000 | 824.614 |
2 | Thép hình U 100 x 50 x 5 x 6m | 6 | 56.16 | 14.545 | 816.847 | 16.000 | 898.532 |
3 | Thép hình U 140 x 58 x 4.9 x 6m | 6 | 73.8 | 14.545 | 1.073.421 | 16.000 | 1.180.763 |
4 | Thép hình U 120 x 52 x 4.8 x 6m | 6 | 62.4 | 14.545 | 907.608 | 16.000 | 998.369 |
5 | Thép hình U 125 x 65 x 6 x 6m | 6 | 41.52 | 15.909 | 660.542 | 17.500 | 726.596 |
6 | Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 12m | 12 | 232.2 | 15.909 | 3.694.070 | 17.500 | 4.063.477 |
7 | Thép hình U 160 x 64 x 5 x 12m | 12 | 174 | 15.909 | 2.768.166 | 17.500 | 3.044.983 |
8 | Thép hình U 180 x 74 x 5.1 x 12m | 12 | 208.8 | 16.818 | 3.511.598 | 18.500 | 3.862.758 |
9 | Thép hình U 200 x 76 x 5.2 x 12m | 12 | 220.8 | 16.818 | 3.713.414 | 18.500 | 4.084.756 |
10 | Thép hình U 200 x 78 x 9 x 12m | 12 | 295.2 | 17.909 | 5.286.737 | 19.700 | 5.815.410 |
11 | Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m – HQ, NB | 12 | 295.2 | 17.909 | 5.286.737 | 19.700 | 5.815.410 |
12 | Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m – Nhật | 12 | 363.6 | 17.909 | 6.511.712 | 19.700 | 7.162.884 |
13 | Thép hình U 250 x 78 x 7.0 x 12m | 12 | 330 | 16.818 | 5.549.940 | 18.500 | 6.104.934 |
14 | Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ | 12 | 415.2 | 17.909 | 7.435.817 | 19.700 | 8.179.398 |
15 | Thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m | 12 | 414 | 17.818 | 7.376.652 | 19.600 | 8.114.317 |
16 | Thép hình U 300 x 87 x 9.5 x 12m – HQ | 12 | 470.4 | 17.909 | 8.424.394 | 19.700 | 9.266.833 |
17 | Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ | 12 | 457.2 | 17.909 | 8.187.995 | 19.700 | 9.006.794 |
18 | Thép hình U 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m – HQ | 12 | 654 | 17.909 | 11.712.486 | 19.700 | 12.883.735 |
19 | Thép hình U 400 x 100 x 10.5 x 12m | 12 | 708 | 17.818 | 12.615.144 | 19.600 | 13.876.658 |
Thép hình chữ U là gì?

Thép hình U có hình dạng giống như chữ “U” in hoa trong bảng chữ cái, với phần lưng thẳng được gọi là thân và hai cánh kéo dài ở trên và dưới. Được biết đến với độ cứng và độ bền cao, thép hình U là vật liệu lý tưởng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực mạnh và đảm bảo sự ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Đặc điểm của thép hình chữ U
- Thép U có mặt cắt ngang hình chữ U, tạo thành các rãnh ở hai bên, giúp tăng khả năng chịu lực và độ cứng của tiết diện.
- Thép U được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền và độ cứng cao.
- Kích thước thép U thường được chia theo chiều cao tiết diện, từ U50 đến U500.
- Trọng lượng riêng của thép U dao động từ 4,5 kg/m đến 80 kg/m tùy theo kích thước.
Thép hình U đang được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp chế tạo, nông nghiệp, và vận tải, thể hiện tính linh hoạt và hiệu quả trong thiết kế và xây dựng công trình.
Ưu điểm của thép hình U

Thép hình U mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng. Ưu điểm nổi bật của thép hình chữ U:
- Chịu lực tốt: Thép hình chữ U có khả năng chịu lực tốt hơn các loại thép khác do cấu trúc hình chữ U có độ cứng cao, đảm bảo độ ổn định và an toàn cho kết cấu xây dựng.
- Chống cháy hiệu quả: Thép hình U không bắt lửa và có khả năng chống cháy xuất sắc, đảm bảo an toàn cho các công trình và ứng dụng.
- Chi phí thấp: Với giá thành hợp lý, thép hình U giúp giảm thiểu tổng chi phí xây dựng và sản xuất mà vẫn đảm bảo chất lượng.
- Chất lượng ổn định: Thép hình U giữ được độ ổn định cao, không bị võng hay cong, đảm bảo tính đồng nhất cho các dự án xây dựng và sản xuất.
- Độ bền cao: Thép U được sản xuất từ thép chất lượng cao, có khả năng chống chịu tốt với các tác động từ môi trường như nắng mưa, độ ẩm, muối biển,…
- Thân thiện với môi trường: Thép hình U có khả năng tái chế cao, góp phần giảm thiểu chất thải công nghiệp và bảo vệ môi trường.
- Chống ăn mòn và mối mọt: Khả năng chống ăn mòn và mối mọt giúp thép hình U chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Độ chính xác cao: Được cán nóng với độ chính xác cao, thép hình U không chỉ đảm bảo chất lượng trong các ứng dụng kết cấu mà còn linh hoạt và hiệu quả trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp chế tạo, nông nghiệp và vận tải.
Nhờ những ưu điểm này, thép hình U không chỉ đảm bảo hiệu suất cao trong các ứng dụng kết cấu mà còn mang lại sự linh hoạt và hiệu quả tối đa cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
Mác thép và Tiêu chuẩn thép hình U
Các mác thép hình U phổ biến
Thép hình U được sản xuất với các mác thép khác nhau, phụ thuộc vào tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia. Dưới đây là một số mác thép hình U phổ biến trên thị trường:
Quốc gia | Mác thép hình U |
Mỹ | A36, A992, A500 |
Trung Quốc | Q235, Q345, Q390 |
Nhật Bản | SS400, SS490, SM490 |
Nga | CT3, 09G2S, 10HSND, 15HSND |
Việc lựa chọn đúng loại mác thép không chỉ đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng cao cho sản phẩm thép hình U, mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật riêng biệt của từng ứng dụng cụ thể trong công nghiệp và xây dựng.
Tiêu chuẩn thép hình U phổ biến

Các loại thép hình U phổ biến hiện nay bao gồm U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 và nhiều sản phẩm khác, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng.
- Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
- Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 … đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
- Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Bảng tra quy cách thép hình chữ U

Dưới đây là bảng tra cứu chi tiết về thép hình U được Thép ND tổng hợp, chứa đựng các thông số quan trọng như kích thước, khối lượng và trọng lượng của thép hình U. Để tính toán trọng lượng thép hình U, bạn có thể dựa vào các quy cách được cung cấp dưới đây để xác định chính xác trọng lượng của loại thép mà bạn đang sử dụng.
Tên | Quy cách | Độ dài | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x 6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | 6M | – | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 6M | – | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 6M | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 6M | – | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x 65x 6x 12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x 56x 3,5x 6m | 6M | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 6M | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x 76x 6x 12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x 82x 7x 12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U400x 100x 10,5x 12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
U400x 125x 13x 12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
U400x 175x 15,5x 12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép U trong xây dựng

Thép hình U là vật liệu phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Với tính đa dụng, thép hình U đáp ứng nhu cầu xây dựng và sản xuất một cách hiệu quả. Cụ thể, thép hình U thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Kết cấu khung công trình: Thép U được sử dụng rộng rãi làm chất liệu cho các cột, dầm, xà ngang trong kết cấu khung công trình như nhà cao tầng, công trình công nghiệp, cầu cạn, etc.
- Hệ thống giàn dựng: Thép U là vật liệu chủ yếu để chế tạo các loại giàn giáo, giàn chống, gia cố kết cấu tạm thời phục vụ quá trình thi công.
- Kết cấu móng: Thép U được sử dụng làm gia cố cho móng công trình, tăng khả năng chịu lực và ổn định của nền móng.
- Hệ thống hàng rào, lan can: Thép hình U là vật liệu phổ biến để sản xuất các sản phẩm hàng rào, lan can bảo vệ cho công trình.
- Các ứng dụng khác: Ngoài các ứng dụng trên, thép U còn được sử dụng làm ngưỡng cửa, kết cấu kho bãi, bệ máy móc, khung giàn, etc.
Địa chỉ mua thép chữ U uy tín tại miền Bắc

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua thép chữ U tại miền Bắc, Thép ND là lựa chọn hàng đầu không thể bỏ qua. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Thép ND cam kết cung cấp các sản phẩm thép chữ U chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của khách hàng.
Lý do nên chọn Thép ND:
- Chất lượng đảm bảo: Thép ND chỉ cung cấp các loại thép chữ U có chất lượng tốt nhất, được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết mang đến mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất cho khách hàng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tận tâm, giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho bạn mọi lúc.
- Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống phân phối rộng khắp, chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng đến tay khách hàng.
- Đa dạng sản phẩm: Thép ND cung cấp nhiều loại thép chữ U với kích thước và quy cách khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
Hãy liên hệ ngay với Thép ND để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với những sản phẩm chất lượng và dịch vụ hoàn hảo.
Kết luận
Thép hình chữ U là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, nhờ vào những ưu điểm về khả năng chịu lực, độ bền và dễ gia công. Với sự biến động liên tục của thị trường thép, việc cập nhật báo giá thép hình U mới nhất là vô cùng cần thiết để đảm bảo hiệu quả kinh tế trong quá trình thi công.
Hy vọng bài viết trên của Thép ND đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về loại thép này, giúp bạn lựa chọn được nguồn cung ứng uy tín và phù hợp với dự án của mình.
Reviews
There are no reviews yet.